Cụ thượng tổ | Con cụ tổ | Các chi họ Kim | Đời thứ 1 | Đời thứ 2 | Đời thứ 3 | Đời thứ 4 | Đời thứ 5 | Đời thứ 6 | Đời thứ 7 | Đời thứ 8 | Đời thứ 9 | Đời thứ 10 |
KIM NHÂN HƯNG | Kim Văn Thịnh | Kim Nhân Thọ | Quê ở Thôn Hoa Phú, xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc. Giỗ ngày 16 – 02; Thừa tôn tộc trưởng, ông Kim Văn Cát. | |||||||||
Kim Xuân Bảng | Làm quan chi phủ huyện Đoan Hùng. Giỗ ngày 10 -10 (Chưa có vợ). | |||||||||||
Kim Xuân Đán | Thôn Thọ Chưng, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc; Giỗ ngày 24 – 8; Thừa tôn tộc trưởng ông Kim Văn Giá. | |||||||||||
Kim Phúc Tính | Thôn Điền Lương, xã Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Thừa tôn tộc trưởng ông Kim Văn Nghệ. | |||||||||||
Kim Xuân Thu | Thôn Đinh Xá, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc. Giỗ ngày 22 -3; Thừa tôn tộc trưởng ông Kim Văn Ngọc. | |||||||||||
Kim Xuân Đông | Con cả | Sinh ra con cháu bếp cụ Biện, Ca, Minh; cụ Chánh Sại, Đồng Biền; cụ Đúc, Lựu, Nặn, Rêu. | ||||||||||
Con thứ hai | Sinh ra con cháu Chắt, Chiu, Tóa; cụ Đồng Chuyển, cụ Cai Báo, Chức , Nhã. | |||||||||||
Con thứ ba | Sinh ra con cháu cụ Phụ, Phị, Vè; cụ Thảo, Tống, Tông, Tộc; cụ Chánh, Nên, Khoa, Dụ; cụ Đoàn Bồ, Khán Mạnh; cụ Tùng, Ngốc, Tạ, Tựa, Sen. | |||||||||||
Kim Phúc Hưng | Kim Đình Nhượng | Kim Đình Thao | Kim Đình Lâm | Kim Đình Pha | Kim Đình Liễn | Kim Đình Sơn | Kim Đình Đức | |||||
Kim Đình Hùng | Kim Đình Cường | |||||||||||
Kim Đình Bường | Kim Đình Thái | |||||||||||
Kim Đình Đại | ||||||||||||
GHI | CHÚ: | Kim Đình Tiêu | Kim Đình Mão | Kim Đình Dần | Kim Đình Lực | |||||||
Cùng một cột: | Trên là Anh, dưới là Em | Kim Đình Lương | ||||||||||
Cùng một hàng: | Trái là Cha; phải là Con | Kim Đình Giảng | Kim Đình Văn | |||||||||
| Kim Đình Phú | |||||||||||
Kim Đình Nghĩa | ||||||||||||
Kim Đình Tin | ||||||||||||
Kim Đình Nâu | Kim Đình Hiến | Kim Đình Giang | ||||||||||
Kim Đình Phúc | Kim Đình Cảnh | |||||||||||
Kim Đình Hỷ | Kim Đình Huy | Kim Đình Thùy | Kim Đình Hòa | Kim Đình Hợp | ||||||||
Kim Đình Hợi | ||||||||||||
Kim Đình Thi | Kim Đình Tấn | |||||||||||
Kim Đình Đại | ||||||||||||
Kim Đình Quyết | Kim Đình Quân | |||||||||||
Kim Đình Quỹ | Kim Đình Đào | Kim Đình Thường | ||||||||||
Kim Đình Đại | ||||||||||||
Kim Đình Xuân | Kim Đình Sang | |||||||||||
Kim Đình Đương | Kim Đình Ninh | |||||||||||
Kim Đình Thịnh | ||||||||||||
Kim Đình Nhiều | ||||||||||||
Kim Đình Thắng | ||||||||||||
Kim Đình Lê | Kim Đình Dũng | Kim Đình Kiên | ||||||||||
Kim Đình Sỹ | ||||||||||||
Kim Đình Văn | ||||||||||||
Kim Đình Ê | Kim Đình Chung | Kim Đình Giỏi | ||||||||||
Kim Đình Việt | ||||||||||||
Kim Đình Vui | Kim Đình Tuấn | |||||||||||
Kim Đình Hải | ||||||||||||
Kim Đình Toàn | ||||||||||||
Kim Đình Vẻ | Kim Đình Hiệp | |||||||||||
Kim Đình Hoàn | ||||||||||||
Kim Đình Huyên | Kim Đình Hiên | Kim Đình Cường | Kim Đình Đại | |||||||||
Kim Đình Sỹ | ||||||||||||
Kim Đình Hàn | Kim Đình Gắn | Kim Đình Liền | Kim Đình Anh | |||||||||
Kim Đình Thành | ||||||||||||
Kim Đình Chiến | ||||||||||||
Kim Đình Thắng | ||||||||||||
Kim Đình Chung | ||||||||||||
Kim Đình Hâm | ||||||||||||
Kim Đình Hy | Kim Đình Tuyến | Kim Đình Toàn | ||||||||||
Kim Đình Tấn | ||||||||||||
Kim Đình Tiến | Kim Đình Đạt | |||||||||||
Kim Đình Hiếu | ||||||||||||
Kim Đình Tiến | ||||||||||||
Kim Đình Phục | ||||||||||||
Kim Đình Cù | Kim Đình Khang | Kim Đình Cát | Kim Đình Trọng | Kim Đình Tùy | Kim Đình Tâm | |||||||
Kim Đình Đức | ||||||||||||
Kim Đình Quý | Kim Đình Long | |||||||||||
Kim Đình Phú | ||||||||||||
Kim Đình Sang | ||||||||||||
Kim Đình Tâm | ||||||||||||
Kim Đình Thi | Kim Đình Dũng | |||||||||||
Kim Đình An | ||||||||||||
Kim Đình Thiệu | Kim Đình Duy | Kim Đình Súy | Kim Đình Chuộng | Kim Đình Tiến | Kim Đình Toàn | |||||||
Kim Đình Chung | ||||||||||||
Kim Đình Chiến | Kim Đình Trường | |||||||||||
Kim Đinh Chanh | Kim Đình Thi | |||||||||||
Kim Đình Luận | Kim Đình Lương | |||||||||||
Kim Đình Tuyết | Kim Đình Chân | Kim Đình Cường | Kim Đình An | |||||||||
Kim Đình Tuyến | Kim Đình Toàn | |||||||||||
Kim Đình Ty | Kim Đình Sơn | Kim Đình Thái | ||||||||||
Kim Đình Trường | ||||||||||||
Kim Đình Tạo | ||||||||||||
Kim Đình Hùng | Kim Đình Hậu | |||||||||||
Kim Đình Lộc | ||||||||||||
Kim Đình Mạnh | ||||||||||||
Kim Đình Lừ | Kim Đình Thừ | Kim Đình Hạnh | ||||||||||
Kim Đình Tân | Kim Đình Chung | |||||||||||
Kim Đình Thuyên | Kim Đình Trợ | Kim Đình Trường | ||||||||||
Kim Đình Nguyên | Kim Đình Huân | Kim Đình Nô | Kim Đình Cường | Kim Đình Chung | ||||||||
Kim Đình Quốc | Kim Đình Hội | |||||||||||
Kim Đình Trường | ||||||||||||
Kim Đình Tài | Kim Đình Nghiêm | |||||||||||
Kim Đình Hề | Kim Đình Nhọ | Kim Đình Đựng | Kim Đình Tấn | |||||||||
Kim Đình Bội | ||||||||||||
Kim Đình Cập | ||||||||||||
Kim Đình Bân | Kim Đình Quét | Kim Đình Biên | Kim Đình Bắc | |||||||||
Kim Đình Giang | ||||||||||||
Kim Đình Chép | ||||||||||||
Kim Đình Toán | ||||||||||||
Kim Đình Thứ | Kim Đình Vạn | Kim Đình Tuế | Kim Đình Hùng | Kim Đình Đại | ||||||||
Kim Đình Cường | Kim Đình Mạnh | |||||||||||
Kim Đình Tuân | ||||||||||||
Kim Đình Thịnh | Kim Đình Tuấn | |||||||||||
Kim Đình Thủy | Kim Đình Hành | |||||||||||
Kim Đình Phẩm | Kim Đình Hàm | Kim Đình Hỗn | Kim Đình Úp | Kim Đình Hồ | ||||||||
Kim Đình Hưng | ||||||||||||
Kim Đình Hiếu | ||||||||||||
Kim Đình Hổ | Kim Đình Hiệp | |||||||||||
Kim Đình Hùng | Kim Đình Hợp | |||||||||||
Kim Đình Hòa | Kim Đình Học | |||||||||||
Kim Đình Hành | ||||||||||||
Kim Đình Nhai | Kim Đình Dậu | Kim Đình Trường | ||||||||||
Kim Đình Dần | Kim Đình Thịnh | |||||||||||
Kim Đình Chinh | ||||||||||||
Kim Đình Ngoàm | Kim Đình Tân | Kim Đình Quang | ||||||||||
Kim Đình Ngân | Kim Đình Dũng | |||||||||||
Kim Đình Chiến | ||||||||||||
Kim Đình Dương | Kim Đình Trọng | Kim Đình Dũng | ||||||||||
Kim Đình Quyền | Kim Đình Quý | |||||||||||
Kim Đình Miền | Kim Đình Chung | |||||||||||
Kim Đình Dê | Kim Đình Dủ | Kim Đình Hùng | Kim Đình Quân | |||||||||
Kim Đình Toàn | ||||||||||||
Kim Đình Đủ | Kim Đình Cường | |||||||||||
Kim Đình Để | ||||||||||||
Kim Đình Khương | Kim Đình Khánh | |||||||||||
Kim Đình Ngữ | Kim Đình Chóng | Kim Đình Thành | ||||||||||
Kim Đình Đại | Kim Đình Quang Minh | |||||||||||
Kim Đình Tiến | Kim đình Hội | |||||||||||
Kim Đình Năng | Kim Đình Hiếu | |||||||||||
Kim Đình Tước | Kim Đình Tặng | Kim Đình Đào | Kim Đình Tài | Kim Đình Chung (Bắc) | Kim Đình Quốc Việt | |||||||
Kim Đình Lý | Kim Đình Hùng | |||||||||||
Kim Đình Giỏi | Kim Đình Thành | |||||||||||
Kim Đình Đục | Kim Đình Hoành | Kim Đình Hợp | Kim Đình Tuấn Anh | |||||||||
Kim Đình Đạo | ||||||||||||
Kim Đình Quân | ||||||||||||
Kim Đình Chiến | Kim Đình Trường | |||||||||||
Kim Đình Thược | Kim Đình Dũng | |||||||||||
Kim Đinh Ngọc | ||||||||||||
Kim Đình Nện | Kim Đình Miền | Kim Đình Hải | ||||||||||
Kim Đình Nhàn | ||||||||||||
Kim Đình Thình | Kim Đình Thắng | Kim Đình Hiếu | ||||||||||
Kim Đình Toàn | Kim Đình An | |||||||||||
Kim Đình Hạnh | Kim Đình Cường | |||||||||||
Kim Đình Khuyển | ||||||||||||
Kim Đình Du | Kim Đình Én | Kim Đình Ngoãn | Kim Đình Nên | Kim Đình Trường | ||||||||
Kim Đình Đạt | ||||||||||||
Kim Đình Phúc | ||||||||||||
Kim Đình Tuyến | Kim Đình Việt | |||||||||||
Kim Đình Thật | ||||||||||||
Con thứ 5 | Sinh ra con cháu Nâu, Chạp, Lý, Quy, Ngãi, Truật, Thìn, Giáp, Giạp, Nhân, Bén. | |||||||||||
Kim Quốc Văn | Thôn Hát Môn, xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, tỉnh Hà Tây |
Trang thông tin về dòng họ Kim Đình ở Thôn Yên lạc, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc (Việt Nam). Do số liệu gốc thu thập được không nhiều, tản mạn (chủ yếu là do nhớ truyền miệng) nên có nhiều sai sót. Mong được quan viên trong họ và những ai quan tâm hưởng ứng, sẻ chia. Mọi thông tin góp ý, bổ sung, đề nghị sửa, trao đổi trực tiếp qua đt 0915.035.033 (trưởng họ, Mr. Hùng); Trong năm dòng họ có 5 ngày âm: 15/1, 5/5, 10/10, 1/12 và 25/12 họp để giải quyết các vấn đề dòng họ.
Chủ Nhật, 5 tháng 6, 2011
Sơ đồ các cành, nhánh chi họ Kim
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét